CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG CSNDGD HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
- Thứ sáu - 22/03/2024 22:32
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Công khai chất lượng CSNDGD học kỳ I năm học 2023-2024
TRƯỜNG MẦM NON PHÌ NHỪ
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | Kênh bình thường đạt 85 % Suy dinh dưỡng 15 % |
Kênh bình thường đạt 87 % Suy dinh dưỡng 13 % |
||
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Chương trình GDMN | Chương trình GDMN | ||
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - Phát triển 4 lĩnh vực. + Thể chất đạt 80% + Nhận thức đạt 75% + Ngôn ngữ đạt 75% + TC-KNXH và thẩm mỹ: đạt 75% - Bé chăm đạt 90% - Bé ngoan đạt 90% - Bé sạch đạt 90% |
- Phát triển 5 lĩnh vực. + Thể chất đạt 85% + Nhận thức đạt 80% + Ngôn ngữ đạt 80% + Thẩm mỹ đạt 80% + TCXH đạt 80% - Bé chăm đạt 95% - Bé ngoan đạt 95% - Bé sạch đạt 95% |
||
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Đảm bảo an toàn, phù hợp với lứa tuổi trẻ. | - Đảm bảo an toàn, phù hợp với lứa tuổi trẻ. | ||
Phì Nhừ, ngày 15 tháng 1 năm 2024 Thủ trưởng đơn vị Lê Thị Thương |
|||||
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MẦM NON PHÌ NHỪ
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 – 2024
TRƯỜNG MẦM NON PHÌ NHỪ
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 – 2024
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||||
I | Tổng số trẻ em | 729 | 30 | 120 | 198 | 172 | 209 | |||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 729 | 30 | 120 | 198 | 172 | 209 | |||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 729 | 30 | 120 | 198 | 172 | 209 | |||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 1 | 1 | |||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 729 | 30 | 120 | 198 | 172 | 209 | |||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 729 | 30 | 120 | 198 | 172 | 209 | |||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 729 | 30 | 120 | 198 | 172 | 209 | |||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 618 | 20 | 107 | 156 | 147 | 188 | |||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 110 | 10 | 13 | 42 | 25 | 20 | |||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 618 | 20 | 107 | 156 | 147 | 188 | |||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 110 | 10 | 13 | 42 | 25 | 20 | |||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 725 | 30 | 120 | 198 | 172 | 209 | |||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 150 | 30 | 120 | ||||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 575 | 198 | 172 | 209 | |||||
Phì Nhừ, ngày 15 tháng 1 năm 2024 Thủ trưởng đơn vị Lê Thị Thương |
||||||||||
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MẦM NON PHÌ NHỪ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2023 – 2024TRƯỜNG MẦM NON PHÌ NHỪ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | Số m2/trẻ em | |
II | Loại phòng học | 32 | 1,59 |
1 | Phòng học kiên cố | 16 | 1,53 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 16 | 1,65 |
3 | Phòng học tạm | 0 | 0 |
4 | Phòng học nhờ | 0 | 0 |
III | Số điểm trường | 16 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 12.013 | 16,56 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 3.656 | 5 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 1.152 | 1,59 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 1.152 | 1,59 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 398 | 0,54 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 383 | 0,52 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 40 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 60 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 394 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 12 | Số bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 12 | |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 12 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 16 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 3 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | … |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 17 | 1 | 0,54 | 0,54 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
.. | .... |
Phì Nhừ, ngày 15 tháng 1 năm 2024 Thủ trưởng đơn vị Lê Thị Thương |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MẦM NON PHÌ NHỪ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 – 2024
TRƯỜNG MẦM NON PHÌ NHỪ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 – 2024
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | |||||||||||||||
I | Giáo viên | 55 | |||||||||||||
1 | Nhà trẻ | 11 | 5 | 6 | 0 | 2 | 8 | 1 | 2 | 3 | 6 | ||||
2 | Mẫu giáo | 44 | 26 | 18 | 0 | 2 | 39 | 3 | 9 | 6 | 24 | ||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | |||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
III | Nhân viên | 2 | |||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 5 | 5 | ||||||||||||
.. | .. |
Phì Nhừ, ngày 15 tháng 1 năm 2024 Thủ trưởng đơn vị Lê Thị Thương |