CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG CSNDGD HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024

Thứ sáu - 22/03/2024 22:32
Công khai chất lượng CSNDGD học kỳ I năm học 2023-2024
TRƯỜNG MẦM NON PHÌ NHỪ
 
 
   
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  Kênh bình thường đạt 85 %
 Suy dinh dưỡng 15 %
 Kênh bình thường đạt 87 %
 Suy dinh dưỡng 13 %
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  Chương trình GDMN  Chương trình GDMN
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển - Phát triển 4 lĩnh vực.
+ Thể chất đạt 80%
+ Nhận thức đạt 75%
+ Ngôn ngữ đạt 75%
+ TC-KNXH và thẩm mỹ: đạt 75%
- Bé chăm đạt 90%
- Bé ngoan đạt 90%
- Bé sạch đạt 90%
- Phát triển 5 lĩnh vực.
+ Thể chất đạt 85%
+ Nhận thức đạt 80%
+ Ngôn ngữ đạt 80%
+ Thẩm mỹ đạt 80%
+ TCXH đạt 80%
- Bé chăm đạt 95%
- Bé ngoan đạt 95%
- Bé sạch đạt 95%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non - Đảm bảo an toàn, phù hợp với lứa tuổi trẻ. - Đảm bảo an toàn, phù hợp với lứa tuổi trẻ.
    Phì Nhừ, ngày  15 tháng 1 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị


 
 
 
Lê Thị Thương
           
 
 
 
 
 
 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MẦM NON PHÌ NHỪ
 
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 – 2024
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 729   30 120 198 172 209
1 Số trẻ em nhóm ghép 729   30 120 198 172 209
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 729   30 120 198 172 209
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 1         1  
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 729   30 120 198 172 209
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 729   30 120 198 172 209
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 729   30 120 198 172 209
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 618   20 107 156 147 188
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 110   10 13 42 25 20
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 618   20 107 156 147 188
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 110   10 13 42 25 20
5 Số trẻ thừa cân béo phì 0   0 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 725   30 120 198 172 209
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 150   30 120      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 575       198 172 209
    Phì Nhừ, ngày  15 tháng 1 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị


 
 
 
Lê Thị Thương
                     
 Năm học 2023 – 2024
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 32 1,59
1 Phòng học kiên cố 16 1,53
2 Phòng học bán kiên cố 16 1,65
3 Phòng học tạm 0 0
4 Phòng học nhờ 0 0
III Số điểm trường 16  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 12.013 16,56
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 3.656 5
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 1.152 1,59
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 1.152 1,59
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 398 0,54
4 Diện tích hiên chơi (m2) 383 0,52
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 40  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 60  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 394  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 12 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 12  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 12  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 16 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 3  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1    
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1 17  1  0,54 0,54 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  x  
XVI Tường rào xây  x  
.. ....    
 
  Phì Nhừ, ngày  15 tháng 1 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị


 
 
 
 
Lê Thị Thương
 
 
 
 
 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MẦM NON PHÌ NHỪ
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023 – 2024
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên                            
I Giáo viên 55                          
1 Nhà trẻ 11     5 6 0   2 8 1  2 6  
2 Mẫu giáo 44     26 18   2  39 3  9 6  24  
II Cán bộ quản lý 2                          
1 Hiệu trưởng 1    1              1 1      
2 Phó hiệu trưởng 1      1            1      
III Nhân viên 2                          
1 Nhân viên văn thư 1         1                
2 Nhân viên kế toán 1                        
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên khác 5                        
.. ..                            
 
  Phì Nhừ, ngày  15 tháng 1 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị


 
 
 
 
Lê Thị Thương

Tác giả bài viết: Trường Mầm non Phì Nhừ

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập1
  • Hôm nay297
  • Tháng hiện tại11,139
  • Tổng lượt truy cập236,081
headerleft
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính